1 | | "ATM gạo" miễn phí cho người nghèo ở Hà Nội/ Phú Khánh . - Tr.10 An ninh Thủ đô, 2020.- Số 5866, 14 tháng 4, |
2 | | A billion bootstraps: Microcredit, barefoot banking, and the business solution for ending poverty/ Phil Smith, Eric Thurman . - New York: McGraw-Hill, 2007. - xiii, 224p.; 24cm Thông tin xếp giá: AL17948 |
3 | | Ba Vì hướng tới phát triển bền vững/ Hoài Linh . - Tr.5 Hà Nội mới, 2017.- 19 tháng 6, |
4 | | Ba Vì tích cực thực hiện các biện pháp giảm nghèo/ Ánh Dương . - Tr.4 Hà Nội mới, 2021.- 11 tháng 1, |
5 | | Ban CHQS huyện Đan Phượng: Chung tay vì người nghèo/ Thuận Nhân . - Tr.8 Quốc phòng Thủ đô, 2020.- Số 1029, 10 tháng 4, |
6 | | Báo cáo phát triển Việt Nam 2002. Thực hiện cải cách để tăng trưởng và giảm nghèo nhanh hơn . - H.: Nxb. Hà Nội, 2002. - 146tr.; 28cm Thông tin xếp giá: VL19699 |
7 | | Báo cáo trả lời kiến nghị cử tri với Hội đồng nhân dân thành phố . - Tr 1+3 Hà Nội mới, 2006. - 16 tháng 6, |
8 | | Báo cáo về tình hình phát triển thế giới 2000/2000 tấn công đói nghèo: Sách tham khảo/ Vũ Cương, Hoàng Thanh Dương: dịch . - H.: Chính trị quốc gia, 2000. - 405tr.; 228cm Thông tin xếp giá: VL19554 |
9 | | Các thôn xã đặc biệt khó khăn : Cần một '' cú hích ''. : Bài 1: Hệ lụy đến từ cái nghèo/ Chí Đạo . - Tr.8 Hà Nội mới, 2016.- 28 tháng 6, |
10 | | Các văn bản pháp luật về luật sư và trợ giúp pháp lý cho người nghèo đối tượng chính sách . - H.: Chính trị quốc gia, 2003. - 335tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M91626, M91627, M91628, M93217, VV65842, VV65843 |
11 | | Cải thiện các dịch vụ để phục vụ người nghèo: Sách tham khảo . - H.: Chính trị Quốc gia, 2003. - 352tr.; 27cm Thông tin xếp giá: VL25640 |
12 | | Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật . - H.: Lao động - xã hội, 2014. - 198tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M146339, M146340, VV75081 |
13 | | Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật . - H.: Lao động -Xã hội, 2014. - 198tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PM036716, VV011048, VV011211 |
14 | | Cẩm nang về chính sách và quản lý chương trình giảm nghèo . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 138tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM19245, M131178, M131179, M131180, PM029785, VL44057, VL44058, VN031871 |
15 | | Chính sách giảm nghèo bền vững của một số nước và một số gợi ý đối với Việt Nam . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2021. - 197tr.: hình vẽ, bảng; 21cm |
16 | | Chính sách giảm nghèo bền vững của một số nước và một số gợi ý đối với Việt Nam/ Phạm Thị Hồng Yến chủ biên; Đinh Hoàng Anh biên soạn . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2021. - 197 tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. - ( ; ) Thông tin xếp giá: M174955, M174956, PM052836, VV021656, VV86851 |
17 | | Chính sách hỗ trợ cận nghèo . - Tr.7 Kinh tế và Đô thị, 2006. - 19 tháng 7, |
18 | | Chính sách và chiến lược giảm bất bình đẳng và nghèo khổ: Sách tham khảo . - H.: Chính trị quốc gia, 2003. - 297tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M92368, M92369, M92370, M93205, VL21664, VL21665 |
19 | | Chính sách xóa đói giảm nghèo thực trạng và giải pháp: Sách chuyên khảo/ Lê Quốc Lý chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 303tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM20417, M135111, M135112, M135113, PM031474, VL46226, VL46227, VN032823 |
20 | | Cho vay hộ cận nghèo ở Hà Nội: Hạn mức, lãi suất chưa phù hợp/ Sơn Tùng . - Tr.3 Hà Nội mới, 2013. - 26 tháng 6, |
21 | | Chuẩn nghèo khu vực nông thôn: Thách thức trong xây dựng nông thôn mới/ Minh Phú . - Tr.3 Hà Nội mới, 2016.- 29 tháng 7, |
22 | | Chuyện cây cầu và giấc mơ thoát nghèo ở Văn Võ/ Minh Phú . - Tr.5 Hà Nội mới, 2011. - 20 tháng 11, |
23 | | Chương Mỹ: Chưa thoát nghèo bền vững/ Nguyễn Mai . - Tr.3 Hà Nội mới, 2014. - 18 tháng 6, |
24 | | Có một nước Mỹ khác. Sự nghèo khó Hoa Kỳ / Michael Harrington; Phan Thu Huyền, Nguyễn Thị Minh Trung, Ngô Mai Diên... dịch . - H. : Tri thức, 2006. - 351 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.023590, VN.025119 |
25 | | Công tác trợ giúp pháp lý nhà nước cho người nghèo và đối tượng chính sách ở Hà Nội.: T. 1 . - H.: Nxb. Hà Nội, 1998. - 173tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TLVV386 |
26 | | Đa dạng hóa thu nhập và nghèo ở vùng núi Trung du Bắc Bộ Việt Nam: Hình thức, xu hướng và kiến nghị chính sách . - H.: Ngân hàng hợp tác Quốc tế Nhật Bản, 2004. - 251tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M96870, M96871, VL24995, VL24996 |
27 | | Đói nghèo và bất bình đẳng ở Việt Nam: các yếu tố về địa lý và không gian . - H.: Viện nghiên cứu chính sách lương thực Quốc tế, 2003. - 98tr.: hình vẽ, bản đồ; 27cm Thông tin xếp giá: M153053, M153054, M33(V)0, VL25028, VL25029 |
28 | | Động lực để người nghèo vươn lên/ Minh Ngọc . - Tr.5 Hà Nội mới:, 2018.- 17 tháng 1, |
29 | | Giáo dục nghề cho đối tượng yếu thế . - H.: Lao động xã hội, 2010. - 279tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M120530, M120531 |
30 | | Giáo trình cứu trợ xã hội: Dùng cho học sinh hệ trung học chuyên ngành lao động xã hội . - H.: Lao động xã hội, 2005. - 250tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM1436, DM1437, VL26422, VL26423 |
|