1 | | 10 năm đại cách mạng văn hóa Trung Quốc / Lý Vĩnh, Ôn Lạc Quần, Hách Thụy Đình chủ biên; Phong Đảo dịch . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố, 1997. - 4 tập ; 19cm |
2 | | 10 năm đại cách mạng văn hóa Trung Quốc / Lý Vĩnh, Ôn Lạc Quần, Hách Thụy Đình chủ biên; Phong Đảo dịch. Tập 2, Những kẻ cơ hội được thăng tiến . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố, 1997. - 321tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.024416 |
3 | | 10 năm đại cách mạng văn hóa Trung Quốc / Lý Vĩnh, Ôn Lạc Quần, Hách Thụy Đình chủ biên; Phong Đảo dịch. Tập 3, Những bài bình luận về cách mạng văn hóa . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố, 1997. - 440tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.024417 |
4 | | 10 năm đại cách mạng văn hóa Trung Quốc / Lý Vĩnh, Ôn Lạc Quần, Hách Thụy Đình chủ biên; Phong Đảo dịch. Tập 4, Gặp lại một số người nổi danh trong "Đại cách mạng văn hóa" . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố, 1997. - 755tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.024418 |
5 | | 10 năm đại cách mạng văn hóa Trung Quốc.: Tập 1, Những người có công bị hãm hại / Lý Vĩnh . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố, 1997. - 624tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.024415 |
6 | | 10 nhà thám hiểm nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền . - H. : Thanh niên, 2000. - 368tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.011074, VN.017107 |
7 | | 10 nhân vật nổi tiếng thế giới - thế kỷ XX / Trần Mạnh Thường biên soạn . - H. Văn hóa thông tin, 2006. - 458tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.023082, VN.024741 |
8 | | 100 người đàn ông có ảnh hưởng đến lịch sử tư tưởng Trung Quốc : Sách tham khảo / Tiêu Lê, Mã Ngọc Chu, Lã Diên Đào . - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 778tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PM.010926, VV.005679 |
9 | | 100 nhân vật nổi tiếng có ảnh hưởng đến lịch sử Trung Quốc / Vương Huệ Mẫn chủ biên; Người dịch: Nguyễn Thanh Trà, Trần Trọng Vân, Nguyễn Giang Linh . - H. : Văn hóa thông tin, 2003. - 723tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.010925, VN.020197 |
10 | | 100 sự kiện lịch sử Sài Gòn-thành phố Hồ Chí Minh trong thế kỷ XX / Trần Nam Tiến . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2001. - 298tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.010854, VN.018636 |
11 | | 1000 nhân vật / Người dịch Trần Cứu Quốc,Nguyễn Minh Hòa,Mạc Đức Trọng . - H. : Lao động, 2001. - 647tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.018709 |
12 | | 101 triết gia / Mai Sơn; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính . - H. : Tri thức, 2007. - 836tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.024868, VN.025959 |
13 | | 106 nhà thông thái : Cuộc đời, số phận, học thuyết, tư tưởng / P.S. Tarannốp; Người dịch: Đỗ Minh Hợp . - H. : Chính trị quốc gia, 2000. - 914tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VV.003992 |
14 | | 12 ngày rực rỡ chiến công làm nức lòng thế giới . - H. : Sự thật, 1973. - 134tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.000707 |
15 | | 16 hoàng hậu Trung Quốc : Nữ bá chủ, nữ hào kiệt, nữ hoàng đế / Lý Ngọc Khiết; Nguyễn Đức Sâm dịch . - H. : Văn học, 2002. - 427tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.010928, PM.010929, VN.020049 |
16 | | 16 triều vua đời Minh / Vương Thiên Hữu chủ biên . - H. : Nxb.Văn hóa thông tin, 2002. - 748 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.022464, PM.022465, VN.024309 |
17 | | 160 năm tuyên ngôn của Đảng cộng sản . - H. : Nxb. Chính trị quốc gia, 2007. - 611tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PM.024739, VV.00726 |
18 | | 30-4-1975 bản hùng ca thế kỷ XX . - H. : Lao động, 2006. - 479tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PM.023724, VV.007022 |
19 | | 35 năm chiến thắng và trưởng thành của quân đội nhân dân Việt Nam . - H. : Quân đội nhân dân, 1970. - 126tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.002813 |
20 | | 40 năm bảo tàng cách mạng Việt Nam 1959-1999 . - H. : Hà Nội, 1999. - 307tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.015985 |
21 | | 40 năm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam / Hoàng Phương,Nguyễn Ngọc Anh biên soạn . - H. : Sự Thật, 1984. - 157tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.004255 |
22 | | 5=năm tháng tiến công liên tục nổi dậy mạnh mẽ . - H. : Quân đội nhân dân, 1972. - 90tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.000584 |
23 | | 60 năm những thành tựu của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam(2.9.1945 - 2.9.2005) . - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 229tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PM.010789, TC.002472, VN.023607 |
24 | | 60 năm Quân đội nhân dân Việt nam xây dựng,chiến đấu,trưởng thành dưới lá cờ vẻ vang của Đảng / Phạm Văn Trà . - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 417 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.005213, TC.002355, VN.022708 |
25 | | 70 câu hỏi và gợi ý trả lời môn lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam / Nguyễn Đức Chiến chủ biên, Đỗ Quang Ân . - H. : Đại học quốc gia, 2000. - 312tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.002921, VN.019041 |
26 | | 70 danh họa bậc thầy thế giới / Người dịch: Phạm Cao Hoàn.. . - H. : Mỹ thuật, 1999. - 543tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VV.003850 |
27 | | 70 năm Đảng cộng sản Việt Nam . - H. : Thông tấn, 2002. - 201tr ; 30 cm Thông tin xếp giá: VV.004357 |
28 | | 70câu hỏi và gợi ý trả lời môn Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam / Nguyễn Đức Chiến, Đỗ Quang Ân . - H. : Đại học quốc gia, 2000. - 313tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: VN.017810 |
29 | | 8 năm đấu tranh anh dũng và gian khổ của đồng bào Miền Nam / Bùi Đình Thanh... . - H. : Sử học, 1962. - 285tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.002771 |
30 | | 82 năm Đảng Cộng sản Việt Nam: Những chặng đường lịch sử (1930 - 2012)/ Ngô Đăng Trí biên soạn . - H.: Thông tin và truyền thông, 2012. - 438tr.: ảnh chân dung; 24cm Thông tin xếp giá: VL46460 |