1 | | A billion bootstraps: Microcredit, barefoot banking, and the business solution for ending poverty/ Phil Smith, Eric Thurman . - New York: McGraw-Hill, 2007. - xiii, 224p.; 24cm Thông tin xếp giá: AL17948 |
2 | | A poverty profile of Cambodia / Nicholas Prescott, Menno Pradhan . - America : The World Bank, 1997. - 81p. ; 21 cm Thông tin xếp giá: NV.004276, NV.004277 |
3 | | An Phú thay đổi nhưng chưa hết khó/ Trọng Tùng . - Tr.15 Kinh tế và đô thị, 2016.- Số 191, 18 tháng 8, |
4 | | Bác Hồ với sự nghiệp diệt giặc đói, giặc dốt/ Vũ Quang Vinh, Thái Chí Thanh, Nguyễn Đẩu Quang biên soạn . - H.: Dân trí, 2016. - 255tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM25068, LCV16024, LCV16025, LCV16026, LCV16027, LCV16028, M151829, M151830, PM039702, VV013200, VV78198 |
5 | | Báo cáo phát triển Việt Nam 2002. Thực hiện cải cách để tăng trưởng và giảm nghèo nhanh hơn . - H.: Nxb. Hà Nội, 2002. - 146tr.; 28cm Thông tin xếp giá: VL19699 |
6 | | Báo cáo về tình hình phát triển thế giới 2000/2000 tấn công đói nghèo: Sách tham khảo/ Vũ Cương, Hoàng Thanh Dương: dịch . - H.: Chính trị quốc gia, 2000. - 405tr.; 228cm Thông tin xếp giá: VL19554 |
7 | | Các thôn xã đặc biệt khó khăn : Cần một '' cú hích ''. : Bài 1: Hệ lụy đến từ cái nghèo/ Chí Đạo . - Tr.8 Hà Nội mới, 2016.- 28 tháng 6, |
8 | | Cải thiện các dịch vụ để phục vụ người nghèo: Sách tham khảo . - H.: Chính trị Quốc gia, 2003. - 352tr.; 27cm Thông tin xếp giá: VL25640 |
9 | | Cẩm nang về chính sách và quản lý chương trình giảm nghèo . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 138tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM19245, M131178, M131179, M131180, PM029785, VL44057, VL44058, VN031871 |
10 | | Chính sách giảm nghèo bền vững của một số nước và một số gợi ý đối với Việt Nam . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2021. - 197tr.: hình vẽ, bảng; 21cm |
11 | | Chính sách giảm nghèo bền vững của một số nước và một số gợi ý đối với Việt Nam/ Phạm Thị Hồng Yến chủ biên; Đinh Hoàng Anh biên soạn . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2021. - 197 tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. - ( ; ) Thông tin xếp giá: M174955, M174956, PM052836, VV021656, VV86851 |
12 | | Chính sách và chiến lược giảm bất bình đẳng và nghèo khổ: Sách tham khảo . - H.: Chính trị quốc gia, 2003. - 297tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M92368, M92369, M92370, M93205, VL21664, VL21665 |
13 | | Chính sách xóa đói giảm nghèo thực trạng và giải pháp: Sách chuyên khảo/ Lê Quốc Lý chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 303tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM20417, M135111, M135112, M135113, PM031474, VL46226, VL46227, VN032823 |
14 | | Chuyện cây cầu và giấc mơ thoát nghèo ở Văn Võ/ Minh Phú . - Tr.5 Hà Nội mới, 2011. - 20 tháng 11, |
15 | | Chương Mỹ: Chưa thoát nghèo bền vững/ Nguyễn Mai . - Tr.3 Hà Nội mới, 2014. - 18 tháng 6, |
16 | | Có một nước Mỹ khác. Sự nghèo khó Hoa Kỳ / Michael Harrington; Phan Thu Huyền, Nguyễn Thị Minh Trung, Ngô Mai Diên... dịch . - H. : Tri thức, 2006. - 351 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.023590, VN.025119 |
17 | | Đa dạng hóa thu nhập và nghèo ở vùng núi Trung du Bắc Bộ Việt Nam: Hình thức, xu hướng và kiến nghị chính sách . - H.: Ngân hàng hợp tác Quốc tế Nhật Bản, 2004. - 251tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M96870, M96871, VL24995, VL24996 |
18 | | Đói nghèo và bất bình đẳng ở Việt Nam: các yếu tố về địa lý và không gian . - H.: Viện nghiên cứu chính sách lương thực Quốc tế, 2003. - 98tr.: hình vẽ, bản đồ; 27cm Thông tin xếp giá: M153053, M153054, M33(V)0, VL25028, VL25029 |
19 | | Giáo trình cứu trợ xã hội: Dùng cho học sinh hệ trung học chuyên ngành lao động xã hội . - H.: Lao động xã hội, 2005. - 250tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM1436, DM1437, VL26422, VL26423 |
20 | | Giải bài toán thoát nghèo ở An Phú/ Ánh Ngọc . - Tr.10 Kinh tế & Đô thị, 2014.- Số 110, 20 tháng 5, |
21 | | Hà Nội sẽ tăng kinh phí để giảm nghèo/ Lam Dương . - Tr.2 Tuổi trẻ Thủ đô, 2016.- Số 1742, 17 tháng 10, |
22 | | Hỏi - đáp về chính sách đối với các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn, miền núi, vùng sâu, vùng xa và đồng bào dân tộc thiểu số . - H.: Văn hóa dân tộc, 2020. - 199tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M171418, M171419, PM050745, VV020174, VV85513 |
23 | | Hỏi đáp pháp luật dành cho nhân dân và cán bộ cấp cơ sở / Thy Anh. Quyển 3, Pháp luật về xoá đói . - H. : Tư pháp, 2004. - 111tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.004275 |
24 | | Hội Cựu chiến binh huyện Mỹ Đức/ Thi đua giảm nghèo, làm kinh tế giỏi/ Vũ Viết Xô . - Tr.9 Quốc phòng Thủ đô, 2021.- Số 1148, 1 tháng 6, |
25 | | Hội Cựu chiến binh huyện Mỹ Đức: Không còn gia đình hội viên nghèo/ Vũ Viết Xô . - Tr.9 Quốc phòng Thủ đô, 2022.- Số 1226, 5 tháng 7, |
26 | | Hội phát triển kinh tế cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Thủ đô: Quan trọng là thay đổi tập quán sản xuất/ Nguyên Hoa . - Tr.3 Hà Nội mới, 2015.- 7 tháng 3, |
27 | | Hướng dẫn kế hoạch làm ăn xóa đói giảm nghèo bền vững cho hộ nông dân / Lê Trọng . - Tái bản lần 3 có sửa chữa. - Nghệ An : Nxb.Nghệ An, 2004. - 175tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.003708 |
28 | | Hướng dẫn thực hiện cơ chế, chính sách tài chính phục vụ xóa đói, giảm nghèo . - H. Tài chính, 2014. - 272tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM22914, M144017, M144018, M144019, VL50001, VL50002 |
29 | | Khai thác tối đa lợi thế để giảm nghèo / Linh Chi . - Tr.3 Hà Nội mới, 2016.- 20 tháng 8, |
30 | | Kỷ yếu hội nghị sơ kết ba năm thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xoá đói giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2001 - 2005: Hà Nội, ngày 3 - 4/10/2003 . - H.: Lao động xã hội, 2003. - 250tr.; 30cm Thông tin xếp giá: DM3089 |
|