1 | | 3000 hoành phi câu đối Hán Nôm/ Trần Lê Sáng; chủ biên; Phạm Đức Duật, Phạm Kỳ Nam, Ngô Vương Anh: biên soạn . - H.: Văn hóa - Thông tin, 2002. - 854tr.; 24cm Thông tin xếp giá: TLVL378, TLVL379 |
2 | | 36 truyền thuyết Thăng Long - Hà Nội/ Bích Hà: sưu tầm và biên soạn . - H.: Thanh Niên, 2010. - 166tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2844, HVL2845, HVL2846, HVL2847 |
3 | | 5000 hoành phi câu đối Hán Nôm/ Trần Lê Sáng: chủ biên . - Tái bản lần thứ 3. - H.: Văn học, 2015. - 1124tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DC003844, HVL3614, VL000477, VL50749, VL50750 |
4 | | 6 truyện - Thơ Nôm đầu thế kỷ XX/ Nhan Bảo, Thích Đồng Văn; Vũ Văn Kinh: hiệu đính . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 351tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL1905, HVL1906 |
5 | | An Nam thắng cảnh: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [kn]: [kxđ]. - 25tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000127 |
6 | | An Sơn Phạm tướng công thế phả tịnh di cảo: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [kn]: [kxđ]. - 80tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000126 |
7 | | Áng Trang thi cảo: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán/ Ái Cúc Tử Vũ Văn Xuyên . - [kn]: [kxđ]. - 79tr.; 29cm Thông tin xếp giá: HHN000013 |
8 | | Bắc Kỳ châu quận canh hoán phân hợp phú/ Dương Lâm,Dương Bội Chi biên tập và hiệu đính . - [kn]: [kxđ], 1920. - 43tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000019 |
9 | | Bắc Kỳ tổng lục ngũ ngôn ca: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [Kn]: [Kxđ]. - 78tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000017 |
10 | | Ca dao về Hà Nội/ Nguyễn Kiều Liên tuyển soạn . - H.: Văn hóa thông tin, 2006. - 288tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV4342, HVV4343 |
11 | | Các nữ thần Việt Mam/ Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc . - H.: Phụ nữ, 1984. - 158tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV763 |
12 | | Các nữ thần Việt Nam/ Đỗ Thị Hảo, Đỗ Thị Ngọc Chúc . - In lần thứ 2. - H.: Phụ nữ, 1993. - 163tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1311 |
13 | | Các Nữ thần Việt Nam/ Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc . - In lần thứ 2. - H.: Phụ nữ, 1993. - 164tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3422 |
14 | | Các thành hoàng làng và tín ngưỡng Thăng Long - Hà Nội/ Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh . - H. : Lao Động, 2009. - 393tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCL5671, LCL5674, LCL5675, VL33977, VL33978 |
15 | | Câu đối Thăng Long - Hà Nội/ Nguyễn Văn Thịnh, Lê Phương Duy, Đinh Thanh Hiếu...:Tuyển dịch và giới thiệu . - H.: NXB. Hà Nội, 2010. - 948tr.; 24cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: HVL3012, HVL3013 |
16 | | Câu đối Xứ Nghệ/ Cảnh Nguyên, Nguyễn Thanh Hải, Đào Tam Tỉnh: biên soạn, tuyển chọn, dịch, ... , T.1 . - Nghệ An: Nxb Nghệ An, 2005. - 444tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2171 |
17 | | Câu đối Xứ Nghệ/ Cảnh Nguyên, Nguyễn Thanh Hải, Đào Tam Tỉnh: biên soạn, tuyển chọn, dịch, ... , T.2 . - Nghệ An: Nxb Nghệ An, 2005. - 456tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2172 |
18 | | Chinh phụ ngâm khúc dẫn giải: Có nguyên văn chữ nho, dịch âm, dịch nghĩa và chú thích/ Nguyễn Đỗ Mục . - H.: Tân Dân, 19??. - 144tr.; 18cm Thông tin xếp giá: HVN83 |
19 | | Chinh phụ ngâm khúc: Hán - Nôm - Quốc ngữ đối chiếu/ Đặng Trần Côn, Đoàn Thị Điểm; Trần Thế Hào: biên soạn . - H.: Câu lạc bộ thơ Hán - Việt - Pháp, 2011. - 230tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL3258, HVL3259 |
20 | | Chuyện thày trò thời xưa/ Kiều Thu Hoạch . - H.: Giáo dục, 1993. - 114tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1414 |
21 | | Chử Đồng Tử - Tiên Dung: vùng đất, con người/ Lê Văn Ba . - H.: Văn hóa thông tin, 1994. - 201tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1505, HVV1506 |
22 | | Chữ nghĩa truyện Kiều/ Lê Văn Hoè . - H.: Quốc học thư xã, 1952. - 176tr.; 12cm Thông tin xếp giá: HVN85 |
23 | | Di sản Hán Nôm chùa Thầy/ Đỗ Quốc Bảo chủ biên . - H.: Lao động, 2015. - 515tr.: ảnh; 24cm Thông tin xếp giá: HVL3873 |
24 | | Di sản văn chương Văn Miếu - Quốc Tử Giám/ Phan Văn Các, Trần Ngọc Vương: chủ trì; Phạm Văn Ánh, Trần Trọng Dương...: biên soạn . - H.: Nxb. Hà Nội, 2010. - 1164tr.; 24cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: HVL3190, HVL3191 |
25 | | Điển cố văn học/ Đinh Gia Khánh: chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1977. - 441tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1780 |
26 | | Đông Ngạc xã gia tiên di cảo: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [Kn]: [Kxđ]. - 136tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000159 |
27 | | Đông Ngạc xã tế văn thể thức: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [Kn]: [Kxđ], 1831. - 22tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000020 |
28 | | Đối liễn (Hán, Nôm): Chùa chiền, nhà thờ, lăng mộ, chúc mừng, lễ lạc.../ Lê Đức Lợi . - Huế: Nxb. Thuận Hóa, 2005. - 204tr.; 28cm Thông tin xếp giá: HVL1532, HVL1533 |
29 | | Đời nay cung tiến, ngàn sau phụng thờ: Bầu hậu trong văn khắc Hán Nôm ở một số địa phương đồng bằng châu thổ sông Hồng, 1802 - 1903/ Philippe Papin dịch và giới thiệu . - H.: Thế giới, 2015. - 414tr.: đồ thị, bảng, minh họa; 24cm. - ( Tủ sách Việt Nam, XI ) Thông tin xếp giá: DM26463, HVL3731, HVL3732, VL001333, VL52078 |
30 | | Giai thoại Hán Nôm/ Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Bích Hằng, Nguyễn Văn . - H.: Văn hóa thông tin, 1993. - 95tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1370, HVV1371 |