1 | | 40 năm nhớ lại trận " Hà Nội - Điện Biên Phủ trên không" . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 487tr.; 24cm Thông tin xếp giá: HVL3368 |
2 | | Bắn rơi tại chỗ máy bay B.52: Hồi ký/ Bằng Giang, Phùng Thế Tài, Hoàng Phương.. . - H.: Quân đội nhân dân, 1978. - 381tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1686, HVV1687, HVV2081, HVV302, HVV303, TNV2862, TNV2863, VV13219 |
3 | | Chiến thắng Đông - Xuân 1966 - 1967 và 5 bài học thành công về chỉ đạo chiến lược quân sự . - H.: Quân đội nhân dân, 1967. - 87tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV4162, VV6251 |
4 | | Chiến tranh giải phóng Việt Nam: Uỷ ban phát động phong trào gửi tập ảnh tặng nhân dân Việt Nam . - Nhật Bản: Fukuin, 1977. - 478tr.; 33cm Thông tin xếp giá: HVL804 |
5 | | Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975: Những sự kiện quân sự . - H.: Quân đội nhân dân, 1980. - 127tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV756 |
6 | | Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954 1975: Những sự kiện quân sự . - H.: Quân đội nhân dân, 1980. - 308tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1736, HVV1737 |
7 | | Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước vĩ đại,: T.2: 1961-1964 . - H.: Sự thật, 1974. - 219tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3357 |
8 | | Cuộc mít tinh nhân ngày kỷ niệm Nam Kỳ khởi nghĩa tại thủ đô Hà Nội 23-11-1954 . - H.: Uỷ ban Liên Việt và Uỷ ban hòa bình thế giới của Việt Nam, 1954. - 32tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV4034 |
9 | | Đánh thắng B.52: Hồi ký/ Hoàng Văn Khánh: kể; Thế Kỷ: ghi . - In lần thứ 2. - H.: Quân đội nhân dân, 2004. - 200tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3873, HVV3874 |
10 | | Đi ngang Hà Nội/ Nguyễn Ngọc Tiến . - H.: Văn học, 2012. - 338tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL3333, HVL3346 |
11 | | Đối mặt với B.52 hồi ức Hà Nội (18/12/1072 - 29/12/1972)/ Đào Thanh Huyền, Nguyễn Xuân Mai, Trần Phúc Thái...: biên soạn . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2012. - 175tr.: ảnh, bản đồ; 28cm Thông tin xếp giá: HVL3347, HVL3348, HVL3537 |
12 | | Đống Đa những năm chống Mỹ/ Phan Hữu Tích, Lương Cao Khoát biên soạn; Phan Hữu Tích chủ biên . - H.: Ban chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản quận Đống Đa, 1990. - 266tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3973, HVV4246 |
13 | | Etudes Vietnamiennes.: No. 3/1991: Văn Miếu - Quốc Tử Giám . - H.: [Kxđ], 1991. - 111p.; 19cm Thông tin xếp giá: HPV09, HPV10 |
14 | | Hà Nội 10 năm giải phóng: 1954 - 1964 . - H.: Sở Văn hóa thông tin, 1964. - 110tr.; 25cm Thông tin xếp giá: HVL369 |
15 | | Hà Nội 20 năm chiến đấu và xây dựng . - H.: Sở văn hóa thông tin, 1974. - 43tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV26, HVV27 |
16 | | Hà Nội 25 năm chiến đấu xây dựng và phát triển (1954 - 1979) . - H.: Sở Văn hóa thông tin, 1979. - 47tr.; 25cm Thông tin xếp giá: HVL121, HVL71 |
17 | | Hà Nội Điện Biên Phủ trên không: Hồi ký/ Trần Nhẫn, Thế Kỷ ghi . - In lần thứ 2. - H.: Quân đội nhân dân, 2004. - 152tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3832, HVV3833, TLVV155, TLVV156, TLVV157, TLVV158, TLVV159 |
18 | | Hà Nội những tháng năm lửa đạn/ Phạm Thanh . - H.: Nxb.Hà Nội, 1992. - 115tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1265, HVV1266 |
19 | | Hà Nội xây dựng và chiến đấu: Tài liệu tuyên truyền về thành tích 15 năm xây dựng và chiến đấu của thủ đô Hà Nội trong dịp kỷ niệm lần thứ 15 ngày giải phóng thủ đô: 10-10-1954 - 10-10-1969 . - H.: Sở Thông tin Hà Nội, 1969. - 32tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV28, HVV29 |
20 | | Hậu phương lớn - tiền tuyến lớn trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975)/ Phan Ngọc Liên chủ biên . - H.: Từ điển Bách khoa, 2005. - 944tr.; 24cm Thông tin xếp giá: HVL1564 |
21 | | Hiệp ước xâm lược Đông Nam Á cuộc phiêu lưu mới của đế quốc Mỹ . - H.: Sự thật, 1954. - 32tr.; 21cm. - ( Loại sách thời sự số 1 ) Thông tin xếp giá: HVL1580 |
22 | | Kẻ cướp Mỹ bị trừng trị đích đáng . - H.: Quân đội nhân dân, 1964. - 79tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV4197, TNV4416 |
23 | | Le quartier general suprême au printemps de la victoire totall: Tổng hành dinh trong mùa xuân toàn thắng/ Võ Nguyên Giáp; Phạm Chí Nhân, Đanielle Linais: dịch . - H.: Thế giới, 2002. - 381p.; 21cm Thông tin xếp giá: HPL118 |
24 | | Lịch diễn biến cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975,: T.1: 1954 - 1968 . - H.: Viện lịch sử quân sự. - 208tr.; 25cm Thông tin xếp giá: HVL381 |
25 | | Lịch sử Việt Nam 1954 - 1965 . - H.: Khoa học xã hội, 1995. - 391tr.; 25cm Thông tin xếp giá: HVL484, HVL485 |
26 | | Mặt trận Đông Bắc Sài Gòn: Ký sự/ Nam Hà . - In lần thứ 2. - H.: Văn học, 1978. - 255tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1947, HVV1948 |
27 | | Ngàn dặm Trường Sơn/ Hoàng Khôi . - H.: Văn hóa, 1984. - 177tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1177 |
28 | | Ngọn cờ chiến thắng của miền Nam anh hùng/ Nguyễn Công Bình, Cao Văn Lượng, Bùi Hữu Khánh . - H.: Khoa học, 1964. - 175tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV4187 |
29 | | Sư đoàn Sông Lam/ Nguyễn Thanh Hồng, Nguyễn Phi Yến,.. . - H.: Quân đội nhân dân, 1984. - 356tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3412 |
30 | | Thắng lợi cải cách ruộng đất ở ngoại thành Hà Nội (Kinh nghiệm và tài liệu) . - H.: Ủy ban cải cách ruộng đất Hà Nội, 1956. - 117tr .: minh họa.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV22, VV1245, VV5135 |