1 | | Bách thần Hà Nội / Nguyễn Minh Ngọc biên soạn . - Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2001. - 292tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DC.002521, M86805, M86806, PM.010839, VL18956, VL18957, VN.018500 |
2 | | Các vị thánh thần sông Hồng / Vũ Thanh Sơn . - H. : Văn hóa dân tộc, 2001. - 594tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: DC.002551, VN.018971 |
3 | | Chuyện kể địa danh Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh . - H. : Thanh niên, 2000. - 427 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002307, PM.011530, VN.017382 |
4 | | Đại Nam nhất thống chí . - H. : Khoa học xã hội, 1997. - 5 tập; 19cm |
5 | | Đất nước Việt Nam qua các đời : Nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam/ Đào Duy Anh . - H.: Khoa học, 1964. - 236tr.; 27cm Thông tin xếp giá: DC.001519, PM.011091, VL1079, VV.000112, VV.005804, VV.005805 |
6 | | Đề cương tuyên truyền kỷ niệm 50 năm ngày toàn quốc kháng chiến 19/12/1946 - 19/12/1996 . - Hà Tây : Ban Tuyên giáo tỉnh uỷ, 1996. - 24tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.001491, DC.001492 |
7 | | Hà Tây thiên nhiên và con người . - Hà Tây : Sở Văn hóa thông tin, 1995. - 36tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: DC.001256, DC.001257 |
8 | | Lịch sử đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Vạn Thái . - Ứng Hòa: Nxb.Ban chấp hành Đảng bộ, 1998. - 198tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DC.002280 |
9 | | Lịch triều hiến chương loại chí / Phan Huy Chú; Nguyễn Thọ Dực dịch. Tập 1- Quyển thủ, Quyển I, II, III, IV, V: Dư địa chí . - H. : Bộ văn hóa giáo dục và thanh niên, 1972. - 368tr. ; 24cm. - ( Tủ sách cổ văn ) Thông tin xếp giá: DC.001988 |
10 | | Lịch triều hiến chương loại chí / Phan Huy Chú; Nguyễn Thọ Dực dịch. Tập 2 - Quyển hạ, Quyển VI, VII, VIII: Nhân vật chí . - H. : Bộ văn hóa giáo dục và thanh niên, 1973. - 238tr. ; 24cm. - ( Tủ sách cổ văn ) Thông tin xếp giá: DC.001990 |
11 | | Lịch triều hiến chương loại chí / Phan Huy Chú; Nguyễn Thọ Dực dịch. Tập 2 - Quyển thượng, Quyển VI, VII, VIII: Nhân vật chí . - H. : Bộ văn hóa giáo dục và thanh niên, 1973. - 285tr. ; 24cm. - ( Tủ sách cổ văn ) Thông tin xếp giá: DC.001989 |
12 | | Lịch triều hiến chương loại chí / Phan Huy Chú; Nguyễn Thọ Dực dịch. Tập 4, Quyển 20, 21, 22, 23, 24, 25: Lễ nghi chí . - H. : Bộ văn hóa giáo dục và thanh niên, 1974. - 300tr. ; 24cm. - ( Tủ sách cổ văn ) Thông tin xếp giá: DC.001991 |
13 | | Lịch triều hiến chương loại chí / Phan Huy Chú; Nguyễn Thọ Dực dịch. Tập 9, Quyển 42, 43, 44, 45: Văn tịch chí . - H. : Bộ văn hóa giáo dục và thanh niên, 1974. - 272tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: DC.001992 |
14 | | Lịch triều hiến chương loại chí / Phan Huy Chú; Viện sử học Việt Nam biên dịch. T. 4: Binh chế chí- Văn tịch chí- Bang giao chí . - H.: Sử học, 1962. - 287tr.; 26cm Thông tin xếp giá: PM.022190, VV.006765 |
15 | | Lịch triều hiến chương loại chí/ Phan Huy Chú; Viện sử học Việt Nam biên dịch. T. 2: Quan chức chí - Lễ nghi chí . - H.: Sử học, 1961. - 206tr.; 26cm Thông tin xếp giá: DC.001131, DC.003177, DC.003348, DC.003407, PM.022188, VV.006763 |
16 | | Một con đường tiếp cận lịch sử / Trần Lâm Biền . - H. : Văn hóa dân tộc, 2000. - 697tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: DC.002305, TC.001802, VN.017287 |
17 | | Một số văn bản pháp qui về công tác quản lý khu di tích và thắng cảnh Hương Sơn . - Hà Tây : Ban quản lý khu di tích - Thắng cảnh Hương Sơn, 1998. - 35tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.003057 |
18 | | Nam Hải dị nhân / Phan Kế Bính . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2001. - 245tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002554, PM.010649, VN.019007 |
19 | | Người quê ta đất quê ta : Tuyển tập . - Hà Tây : Báo Hà Tây, 1999. - 508tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: DC.002249, DC.002250, PM.011124, VN.016761 |
20 | | Ngược dòng lịch sử / Hoài Việt biên soạn . - H. : Văn hóa dân tộc, 1998. - 335tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.001613 |
21 | | Những chứng nhân lịch sử / Lưu Vinh . - H. : Công an nhân dân, 2003. - 448tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002792, DC.002793, PM.010664, VN.021316 |
22 | | Sơn Tây từ một vùng đất cổ / Nhiều tác giả . - Hà Tây : Sở Văn hóa thông tin, 2002. - 447tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: DC.002576, DC.002686, PM.011946, VN.019226 |
23 | | Tham luận tại hội thảo văn hiến Hà Tây - truyền thống và hiện đại . - Hà Tây, 2003. - 100tr ; 30cm Thông tin xếp giá: DC.002769 |
24 | | Thần đồng xưa của nước ta : bài báo/ Quốc Chấn . - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 219tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002553, PM.010688, VN.018963 |
25 | | Theo dòng lịch sử : Những vùng đất, thần và tâm thức người Việt / Trần Quốc Vượng . - H. : Văn hóa thông tin, 1996. - 565tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.001285, PM.010719, TC.001407, VN.011871 |
26 | | Thường Tín đất danh hương . - Hà Tây : Sở Văn hóa thông tin, 2004. - 735tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: DC.003067, DC.003068 |
27 | | Vạn Phúc xưa và nay . - H. : Hội nhà văn, 2001. - 334tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: DC.002561, DC.002562, DC.003357, PM.010859, VV.004302 |
28 | | Việt Nam cái nhìn địa - văn hóa / Trần Quốc Vượng . - H. : Văn hóa dân tộc, 1998. - 495tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.001922, PM.005579, PM.019700, VN.015450 |
29 | | Việt sử diễn âm / Nguyễn Tá Nhí sưu tầm . - H. : Văn hóa thông tin, 1997. - 308tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002486, PM.011818, VN.015279, VV57283, VV57284 |
|