1 | | 20 năm đổi mới thực hiện tiến bộ công bằng xã hội và phát triển văn hóa/ Nguyễn Khoa Điềm: chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2005. - 442tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM1132, DM1133, M99364, M99365, VL26240 |
2 | | Bàn về chủ nghĩa anh hùng cách mạng/ Hồ Chí Minh, Lê Duẩn, Trường Chinh, Phạm Văn Đồng,.. . - H.: Quân đội nhân dân, 1966. - 164tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV10467 |
3 | | Bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa trong hoạt động quản lý của Nhà nước ta hiện nay: Sách tham khảo/ Nguyễn Văn Oánh, Nguyễn Thanh Tuấn: chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 2002. - 192tr.; 19cm Thông tin xếp giá: LCV1421, LCV1422, LCV1423, LCV1424, LCV1425, M89972, M89973, M89974, M96171, M96172, M96173, VV65062, VV65063, VV67493, VV67494 |
4 | | Bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới : Một số vấn đề lý luận và thực tiễn . - H. : Quân đội nhân dân, 2003. - 249tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: LCV1411, LCV1412, LCV1413, LCV1414, LCV1415, PM.003199, PM.003200, VN.021363 |
5 | | Bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới một số vấn đề lý luận và thực tiễn: Lưu hành nội bộ . - H.: Quân đội nhân dân, 2003. - 248tr..; 19cm Thông tin xếp giá: VV66897 |
6 | | Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa/ Thạch Toàn . - H.: Sự thật, 1985. - 110tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV31225 |
7 | | Các đoàn thể nhân dân với việc đảm bảo dân chủ ở cơ sở hiện nay/ Phan Xuân Sơn: chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2002. - 293tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M90110, M90111, M90112, VL20887, VL20888 |
8 | | Các giải pháp phát triển kinh tế- xã hội Việt Nam thế kỷ XXI / Trần Xuân Kiên . - H. : Thanh niên, 2003. - 146tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.003201, VN.020347 |
9 | | Các văn bản pháp luật và hướng dẫn thi hành trong các lĩnh vực xây dựng: Hiện hành mới nhất . - H.: Chính trị quốc gia, 1998. - 1391tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL14542, VL14543 |
10 | | Chế độ chính sách đối với cán bộ công nhân viên và diễn viên ngành văn hóa . - Tái bản lần thứ nhất có bổ sung. - H.: Bộ văn hóa, 1976. - 468tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV23372 |
11 | | Chế độ chính sách đối với cán bộ công nhân viên và diễn viên ngành văn hóa . - H.: Bộ văn hóa, 1975. - 467tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV23252 |
12 | | Chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020 tiềm năng và cơ hội . - H.: Giao thông vận tải, 2005. - 293tr.; 29cm Thông tin xếp giá: DM2139 |
13 | | Chính sách nông nghiệp nông thôn Việt Nam nửa cuối thế kỷ XX và một số định hướng đến năm 2010 : Sách tham khảo / Trần Ngọc Bút . - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 276tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.003202, VN.019652 |
14 | | Chính sách phát triển nông nghiệp và nông thôn sau nghị quyết 10 của bộ chính trị : Sách tham khảo / Lê Đình Thắng . - H. : Chính trị quốc gia, 2000. - 2650tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.003670, VN.017471 |
15 | | Chính sách, pháp luật liên quan đến công tác kiểm tra,: T.1 . - H.: Lao động, 1997. - 266tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV56114, VV56115 |
16 | | Chuyện nhà chuyện nước/ Hữu Thọ . - H.: Chính trị quốc gia, 2007. - 259tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM6884, DM6885, LCV3480, M104038, M104039, M104040, VV69417, VV69418 |
17 | | Chủ nghĩa anh hùng cách mạng Việt Nam: Quá trình phát sinh và phát triển/ Văn Tạo . - H.: Khoa học xã hội, 1972. - 191tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M11442, M9918, MTN99117, VV10471, VV24564, VV24565, VV7189 |
18 | | Chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quốc tế vô sản / Lê Duẩn . - H. : Sự thật, 1979. - 143tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.002798 |
19 | | Chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quốc tế vô sản / Trần Xuân Trường . - H. : Sự thật, 1981. - 103tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.003863 |
20 | | Chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quốc tế vô sản/ Lê Duẩn . - H.: Sự thật, 1979. - 116tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV19858, VV19859 |
21 | | Chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quốc tế vô sản/ Trần Xuân Trường . - H.: Sự thật, 1984. - 106tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV27172 |
22 | | Chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa xã hội: Phạm Văn Đồng . - H.: Sự thật, 1959. - tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV10469 |
23 | | Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh/ Trần Xuân Trường . - H.: Quân đội nhân dân, 1999. - 200tr.; 19cm. - ( Tủ sách phòng Hồ Chí Minh ) Thông tin xếp giá: M80155, M80156, M80157, VV60807, VV60808 |
24 | | Con đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn Việt Nam . - H.: Chính trị Quốc gia, 2002. - 364tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL20875, VL20876 |
25 | | Có một Việt Nam như thế đổi mới và phát triển/ Trần Nhâm chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 1997. - 423tr.; 22cm Thông tin xếp giá: TC.001045 |
26 | | Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam lý luận và thực tiễn / Nguyễn Trọng Chuẩn, Nguyễn Thế Nghĩa, Đặng Hữu Toàn chủ biên . - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 682tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: PM.003515, VV.004524 |
27 | | Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và sự phát triển giai cấp công nhân: Sách tham khảo/ Cao Văn Lượng: chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 2001. - 298tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M87864, VL18999, VL19000 |
28 | | Cuộc vận động cứu quốc của Việt kiều ở Thái Lan: Góp vào tài liệu lịch sử cách mạng Việt Nam/ Lê Mạnh Trinh . - H.: Sự thật, 1961. - 99tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV10470 |
29 | | Cục diện mới của cách mạng nước ta và chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ / Đào Duy Tùng . - H. : Sự thật, 1982. - 107tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.003552 |
30 | | Dân chủ và dân chủ ở cơ sở nông thôn trong tiến trình đổi mới/ Hoàng Chí Bảo . - H.: Chính trị quốc gia, 2007. - 255tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM6981, LCL4695, LCV28276, VL29293, VL29294 |
|