1 | | 217 quốc gia trên thế giới/ Nguyễn Quán . - H.: Thống kê, 2003. - 787tr.; 25cm Thông tin xếp giá: VL21313 |
2 | | Bí quyết cất cánh của bốn con rồng nhỏ/ Ngụy Kiệt, Hạ Diệu; Nguyễn Huy Quý: dịch . - H.: Chính trị Quốc gia, 1993. - 160tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV49025, VV49026 |
3 | | Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển . - H.: Thông tin lý luận, 1986. - 51tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV33476, VV33477 |
4 | | Chiến lược và quan hệ kinh tế Mỹ-EU-Nhật Bản thế kỷ XXI / Lê Văn Sang, Trần Quang Lâm, Đào Lê Minh . - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 494tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.003552, VN.019427 |
5 | | Chính sách kinh tế của Mỹ đối với khu vực châu Á -Thái Bình Dương kể từ sau chiến tranh lạnh/ Đinh Quý Độ: chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 2000. - 264tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL17855, VL17856 |
6 | | Công nghiệp hóa hướng ngoại - "Sự thần kỳ" của các NIE Châu Á / Hoàng Thị Thanh Nhàn . - H.: Chính trị quốc gia, 1997. - 190tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M70926, M70928, VV56797, VV56798 |
7 | | Công nghiệp hóa, hiện đại hóa: phát huy lợi thế so sánh kinh nghiệm của các nền kinh tế đang phát triển ở châu Á/ Đỗ Đức Định: chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 1999. - 275tr.; 22cm Thông tin xếp giá: M84750, VL17381 |
8 | | Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước : Kinh nghiệm thế giới / Hoàng Đức Tảo chủ biên . - H. : Thống kê, 1993. - 125tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.003551, VN.008505 |
9 | | Đài Loan nền kinh tế siêu tốc và bức tranh cho thế kỷ sau/ Trì Điền Triết Phu, Hồ Hân; Lại Bá Hà: dịch . - H.: Chính trị quốc gia, 1997. - 363tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M69134, M69135, VL13085, VL13086 |
10 | | Để đạt được thỏa thuận: Hay là thương lượng thành công mà không bị thua thiệt/ Roger Fisher; Đặng Xuân Dũng, Nguyễn Hồng Thạch: dịch . - TP. Hồ Chí Minh.: Nxb. Thành phố, 1997. - 259tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV57317, VV57318 |
11 | | Điều chỉnh kinh tế của nhà nước ở các nước tư bản phát triển . - H.: Chính trị quốc gia, 1993. - 193tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M51848, VV49223, VV49224 |
12 | | Địa lý kinh tế các nước Đông nam á/ Hoàng Văn Huyền . - H.: Giáo dục, 1977. - tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV13099, VV13100 |
13 | | Địa lý kinh tế thế giới ngày nay: Giáo trình dùng cho giáo viên/ M.X. Rozin, V.V.Pôcsisepxki: chủ biên; Hoàng Hữu Triết: dịch . - Matxcơva: Giáo dục; H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981. - 407tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M1732, VV26152, VV26153 |
14 | | Giáo trình địa lý kinh tế / Bùi Văn Quyết . - H. : Tài chính, 2001. - 483tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: PM.003543, VV.004096 |
15 | | Gương mặt thế giới hiện đại . - H.: Văn hóa thông tin, 2002. - 1380tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL19724 |
16 | | Hiện tượng thần kỳ Đông Á. Các quan điểm khác nhau/ Nguyễn Thị Luyến: chủ biên . - H.: Thông tin khoa học xã hội - chuyên đề, 1997. - 214tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M72295, M74843, M74845, M74848, VV57574, VV57575 |
17 | | Khát quát về kinh tế Mỹ/ Robert L. McCan, Mark Perlman, William H. Peterson; Nguyễn Tiến Lộc: dịch . - H.: Chính trị quốc gia, 1998. - 217tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL15706, VL15707 |
18 | | Khu vực mậu dịch tự do ASEAN và tiến trình hội nhập của Việt Nam/ Nguyễn Xuân Thắng . - H.: Thống kê, 1999. - 243tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M78537, M78540, VL15961, VL15962 |
19 | | Khủng hoảng của chủ nghĩa tư bản toàn cầu: Xã hội mới bị hiểm nguy/ George Sors; Chu Tiến Ánh, Mai Huy Bính: dịch . - H.: Khoa học xã hội, 1999. - 491tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL16832, VL16833 |
20 | | Kinh nghiệm cải cách doanh nghiệp nhà nước của Đài Loan, Malaisia và Nam Triều Tiên . - H.: Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung Ương, 1994. - 137tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M59009, VV52143, VV52144 |
21 | | Kinh nghiệm phát triển kinh tế thị trường ở các nước Asean và khả năng vận dụng vào Việt Nam/ Nguyễn Thị Luyến . - H.: Chính trị quốc gia, 1997. - 181tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M69306, VV55872, VV55873 |
22 | | Kinh nghiệm thế giới về phát triển khu chế xuất và đặc khu kinh tế: Sách tham khảo . - H.: Chính trị quốc gia; Viện kinh tế học, 1994. - 342tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV51730, VV51731 |
23 | | Kinh tế ASEAN và khả năng hòa nhập của Việt Nam/ Lê Văn Toàn, Trần Hoàng Kim . - H.: Thống kê, 1992. - 264tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV45381, VV45382 |
24 | | Kinh tế các nước công nghiệp chủ yếu sau chiến tranh thế giới thứ hai: Sách tham khảo/ Lê Văn Sang, Nguyễn Xuân Thắng . - H.: Chính trị Quốc gia, 2000. - 353tr.; 22cm Thông tin xếp giá: M84313, M84314, M84315, VL18123, VL18124 |
25 | | Kinh tế thế giới 2000 - 2001. Đặc điểm và triển vọng . - H.: Chính trị Quốc gia, 2001. - 344tr.; 20,5cm Thông tin xếp giá: M84265, M84266, VL18099, VL18100 |
26 | | Kinh tế và văn hóa các nước xã hội chủ nghĩa: 1970-1980 . - H.: Thống kê, 1983. - 214tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV28326, VV28327 |
27 | | Lịch sử kinh tế quốc dân / Nguyễn Trí Dĩnh chủ biên . - In lần 6 có bổ sung và sửa chữa. - H. : Giáo dục, 2001. - 336tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VN.018844 |
28 | | Lịch sử kinh tế quốc dân / Nguyễn Trí Dĩnh chủ biên . - H. : Giáo dục, 1996. - 335tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.017915 |
29 | | Một số vấn đề địa lý kinh tế-dân cư trên thế giới/ Hoàng Vân Huyền . - H.: Giáo dục, 1984. - 134tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV29986, VV29987 |
30 | | Một số vấn đề về đặc khu kinh tế . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1993. - 115tr.; 20cm Thông tin xếp giá: VL9116, VL9117 |