1 | | 110 câu hỏi và trả lời bồi dưỡng thiệt hại/ Hoàng Châu Giang . - H.: Lao động xã hội, 2006. - 463tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM6206, DM6207, M103379, M103380, VL28850 |
2 | | 111 câu hỏi - đáp về khiếu nại hành chính, khiếu kiện hành chính, tranh chấp đất đai và tố cáo / Đinh Văn Minh . - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 211tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: LCV11119, LCV11120, LCV11121, LCV11122, LCV11123, PM.020993, VN.029892 |
3 | | 111 câu hỏi đáp về khiếu nại hành chính, khiếu kiện hành chính, tranh chấp đất đai và tố cáo/ Đinh Văn Minh biên soạn . - H.: Chính Trị Quốc Gia, 2010. - 211tr..; 19cm Thông tin xếp giá: DM16525, M121671, M121672, M121673, VV71428, VV71429 |
4 | | 527 câu hỏi và trả lời về xử lý vi phạm hành chính trong các lĩnh vực/ Hoàng Hoa Sơn, Đặng Văn Được . - H.: Lao động xã hội, 2006. - 547tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM6210, DM6211, M103384, M103385, M103386, VL28852, VL28853 |
5 | | Án lệ và bình luận.: Q. 1 . - H.: Lao động, 2018. - 279tr.; 24cm Thông tin xếp giá: VL53413 |
6 | | Bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội/ Phạm Hồng Hải . - H.: Công an nhân dân, 1999. - 191tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M77174, VV59309, VV59310 |
7 | | Bình luận khoa học bộ luật tố tụng dân sự: Sửa đổi và bổ sung năm 2011/ Hà Thị Mai Hiên, Trần Văn Biên chủ biên . - Tái bản lần thứ 1 có sửa đổi, bổ sung. - H.: Tư pháp, 2013. - 739tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM20369, PM031603, VL46096, VL46097, VV009572 |
8 | | Bình luận pháp lệnh thi hành án dân sự năm 2004/ Đinh Thị Mai Phương: chủ biên . - H.: Tư pháp, 2006. - 379tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM7468, DM7469, M104779, M104780, M104781, VL29683, VL29684 |
9 | | Bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 . - H.: Lao động, 2017. - 327tr.; 19cm Thông tin xếp giá: LCV19773, LCV19774, LCV19775, LCV19776, LCV19777, LCV19778 |
10 | | Bộ luật Tố tụng dân sự . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 452tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM24830, LCV15761, LCV15762, LCV15763, LCV15764, LCV15765, M150739, M150740, M150741, PM039133, VV012878, VV77726, VV77727 |
11 | | Bộ luật tố tụng dân sự (trích) và những sửa đổi bổ sung mới nhất . - H.: Hồng Đức, 2015. - 151tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM24376, M149106, M149107, M149108, PM038430, VV012393, VV76761, VV76762 |
12 | | Bộ luật tố tụng dân sự của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . - Sách tái bản. - H.: Chính trị quốc gia, 2005. - 315tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM1364, DM1365, M99475, M99476, VV68598 |
13 | | Bộ luật tố tụng dân sự của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam . - Tái bản. - H.: Chính trị quốc gia, 2007. - 315tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM7148, DM7149, M104160, M104162, VV69533, VV69534 |
14 | | Bộ luật tố tụng dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 . - H.: Lao động, 2018. - 402tr.; 19cm Thông tin xếp giá: LCV19779, LCV19780, LCV19781, LCV19782, LCV19783, LCV19784 |
15 | | Bộ luật tố tụng hình sự của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam . - H.: Thống kê, 2007. - 187tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM7152, DM7162, DM7163, VV69547, VV69548 |
16 | | Các quy định giải quyết các vụ việc dân sự . - H. : Thời đại, 2011. - 751tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PM.020985, VV.008587 |
17 | | Các quy định giải quyết các vụ việc dân sự . - H.: Thời đại, 2011. - 751tr..; 24cm Thông tin xếp giá: DM16624, M122050, M122051, M122052, VL38642, VL38643 |
18 | | Các quy định hiện hành về tổ chức tòa án nhân dân . - H.: Chính trị quốc gia, 2003. - 148tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M90786, M90787, M90788, VV65416, VV65417 |
19 | | Các quy định pháp luật về…của công dân . - H.: , 2002. - tr.; cm Thông tin xếp giá: M91699, M91700 |
20 | | Các văn bản hướng dẫn thi hành Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 . - H.: Chính trị quốc gia, 2006. - 647tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM7027, DM7028, VL29338, VL29339 |
21 | | Các văn bản pháp luật của tòa án nhân dân tối cao trong hoạt động xét xử . - H.: Chính trị quốc gia, 2007. - 935tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM7742, DM7743, M105036, M105037, M105038, VL29818, VL29819 |
22 | | Các văn bản pháp luật về trợ giúp pháp lý.: T. 4 . - H.: Tư pháp, 2012. - 233tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: DM24060, M148101, M148102, PM037758, VV011984, VV76129 |
23 | | Chế định chứng cứ trong Luật tố tụng hình sự Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Trần Quang Tiệp . - H.: Chính trị quốc gia, 2004. - 241tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM930, VV68524 |
24 | | Chế định thẩm phán: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn/ Phạm Văn Lợi: chủ biên . - H.: Tư pháp, 2004. - 183tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M96645, M96646, M96647, VL24842, VL24843 |
25 | | Công tác hòa giải ở cơ sở/ Quách Văn Dương . - H.: Tư pháp, 2015. - 326tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM24667, M150151, M150152, M150153, M150154, PM038519, PM038520, VV012461, VV77431, VV77432 |
26 | | Giải đáp những tình huống về bộ luật tố tụng hình sự năm 2003/ Ngô Quỳnh Hoa . - H.: Lao động xã hội, 2005. - 334tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM1424, DM1425, M99495, M99496, M99497, VL26410, VL26411 |
27 | | Giải đáp pháp luật khiếu nại tố cáo/ Trần Mạnh Hiếu: biên soạn . - Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2005. - 98tr.; 19cm. - ( Tủ sách pháp luật ) Thông tin xếp giá: DM194, M98483, VV68340, VV68341 |
28 | | Hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện pháp lệnh luật sư . - H.: Chính trị Quốc gia, 2005. - 159tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM960, VL26099 |
29 | | Hoà giải ở cơ sở nét văn hóa pháp lý của người VIệt/ Nguyễn Tất Viễn chủ biên . - H.: Tư pháp, 2010. - 137tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM16280, M120886, M120887, VL37943, VL37944 |
30 | | Hỏi đáp luật khiếu nại và tố cáo . - H.: Lao động xã hội, 2013. - 222tr.; 21cm. - ( Tủ sách pháp luật ) Thông tin xếp giá: DM21375, M138544, M138545, M138546, PM033043, VL48147, VL48148, VN033635 |
|