1 | | Bác Hồ như chúng tôi đã biết/ Trần Đương . - Tái bản có bổ sung. - H.: Thanh niên, 2009. - 271tr.; 19cm. - ( Tủ sách Tuổi trẻ học tập và làm theo lời Bác ) Thông tin xếp giá: DM13768, DM13769, M115400, M115401, M115402, M115403, VV70779, VV70780 |
2 | | Bác Hồ với nhân sĩ, trí thức/ Trần Đương: biên soạn . - H.: Thống tấn, 2005. - 379tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM350, M98508, M98509, VL25660, VL25661 |
3 | | Cách mạng tháng Mười và cách mạng Việt Nam . - H.: Khoa học xã hội, 1977. - 390tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M4237, VV12799 |
4 | | Cách mạng tháng Tám cuộc đổi đời của dân tộc . - H.: Quân đội nhân dân, 2010. - 330tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM16283, M120894, M120895, M120896, VL37949, VL37950 |
5 | | Cách mạng tháng tám cuộc đổi đời của dân tộc / Bùi Thi Phương, Phạm Thúy Nga bản thảo . - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 331tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.020342, VN.029484 |
6 | | Cách mạng Tháng Tám một số vấn đề lịch sử/ Văn Tạo: chủ biên . - H.: Khoa học Xã hội, 1995. - 363tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M64017, M64018, VL11634, VL11635 |
7 | | Cách mạng Tháng Tám trong tiến trình lịch sử dân tộc . - H.: Chính trị Quốc gia, 2005. - 375tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM439, DM440, M98557, VL25779, VL25780 |
8 | | Cách mạng tháng Tám/ Trường Trinh, Sóng Hồng . - H.: Quân đội nhân dân, 2005. - 210tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM1224, DM1225, M99333, M99334, VV68581 |
9 | | Đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng những ngày đầu thành lập . - H.: Quân đội nhân dân, 2010. - 226tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM16282, M120891, M120892, M120893, VL37947, VL37948 |
10 | | Đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng những ngày đầu thành lập / Cao Đắc Trung, Nguyễn Công Hải bản thảo . - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 226tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.020841, VN.029789 |
11 | | Đội em mang tên người anh hùng/ Lê Vân: biên soạn . - H.: Kim Đồng, 2009. - 136tr.; 19cm Thông tin xếp giá: MTN55106, MTN55107 |
12 | | Đường về Tổ Quốc: Giai đoạn 1930-1941/ Đỗ Hoàng Linh: sưu tầm và biên soạn . - Gia Lai: Nxb. Hồng Bàng, 2012. - 259tr.: ảnh; 21cm. - ( Tủ sách danh nhân Hồ Chí Minh ) Thông tin xếp giá: DM18985, M130126, M130127, M130128, M130129, PM029622, VL43555, VL43556, VN031758, VN031759 |
13 | | Khởi nghĩa Nam Kỳ năm 1940 - Bản tráng ca sống mãi / Hồ Sơn Đài chủ biên . - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 543tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: VV.008477 |
14 | | Lê Hồng Phong chiến sĩ cộng sản quốc tế kiên cường nhà lãnh đạo xuất sắc của Đảng ta . - H. Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 899tr.: ảnh; 24cm Thông tin xếp giá: M135471, VL46473, VL46474 |
15 | | Lịch sử cuộc vận động vì các quyền dân sinh, dân chủ ở Việt Nam ( 1936 - 1939 )/ Phạm Hồng Tung . - H.: Chính trị Quốc gia, 2008. - 202tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M111488 |
16 | | Lịch sử Việt Nam/ Tạ Thị Thúy: chủ biên. T.9, Từ năm 1930- 1945 . - H.: khoa học xã hội, 2014. - 758tr.; 24cm Thông tin xếp giá: VL50577, VL50578 |
17 | | Nhớ về mùa thu tháng Tám: Tuyển hồi ký cách mạng . - H.: Quân đội nhân dân, 2005. - 398tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM3218, DM3219, LCL1866, LCL1867, M99826, M99827, M99828, VL26712, VL26713 |
18 | | Những người cộng sản trẻ tuổi/ Đức Vượng, Nguyễn Đình Nhơn . - H.: Thanh niên, 2005. - 287tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM3086 |
19 | | Nội các Trần Trọng Kim bản chất, vai trò và vị trí lịch sử/ Phạm Hồng Tung . - H.: Chính trị Quốc gia, 2009. - 375tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM14479, DM14480, VL35368, VL35369 |
20 | | Phong trào dân tộc dân chủ ở Nam Kỳ 1930 - 1945 nghiên cứu qua tài liệu lưu trữ/ Phạm Thị Huệ . - Tái bản, có sửa chữa, bổ sung. - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018. - 483tr.; 24cm Thông tin xếp giá: VL53308 |
21 | | Qua những chặng đường dựng nước, giữ nước, đổi mới và xây dựng đất nước: Hồi ức/ Vũ Oanh . - H.: Quân đội nhân dân, 2009. - 518tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM13780, DM13781, M115430, M115431, M115432, M115433, VL34723, VL34724 |
22 | | Từ Bến Nhà Rồng đến Ba Đình lịch sử/ Đặng Việt Thủy chủ biên, Nguyễn Minh Thủy . - H.: Quân đội nhân dân, 2011. - 246tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM17171, M123781, M123782, M123783, VL39802, VL39803 |
23 | | Từ nhân dân mà ra: Hồi ký/ Võ Nguyên Giáp; Hữu Mai thể hiện . - H.: Kim Đồng, 2009. - 263tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TN25518, TN25519, TN25520 |
24 | | Về Cách mạng Tháng Tám năm 1945/ Hồ Chí Minh . - H.: Chính trị Quốc gia, 2005. - 131tr.; 21cm. - ( Tủ sách chi bộ ) Thông tin xếp giá: DM471, DM472, M98606, M98607, VL25812 |
25 | | Việt Nam 1945 - 1946 thời điểm của những quyết định sáng suốt của Đảng . - H.: Quân đội nhân dân, 2005. - 378tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM419, M98573, M98574, VL25764, VL25765 |
|